Trong mỗi lần đo, người vận hành có thể quay trở lại quy trình bất cứ khi nào để tiếp tục các chuỗi phép đo hoặc để thực hiện một phép đo cụ thể để bắt đầu cho loạt mới. Máy đo độ cứng EAGLE 3000 có thể gửi giữ liệu bất cứ lúc nào tới máy in hoặc qua mạng internet. Hình ảnh của mỗi lần đo có thể được lưu trữ cho phép đo ở các lần đo tiếp theo khi nó được sử dụng hoặc dữ liệu được phân phối qua mạng. Máy đo độ cứng EAGLE 3000 cho phép bạn lựa chọn 4 ngôn ngữ sử dụng là tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Đức và tiếng Ý. Có thể sử dụng các ngôn ngữ tùy chọn theo yêu cầu. Máy đo độ cứng EAGLE 3000 được thiết kế cho phép hoạt động bảo trì, bảo dưỡng sửa chữa với tốc độ cao và đơn giản. Độ chính xác cao của hệ thống vòng quay tự động 45° để quay các thấu kính để đảm bảo định vị chính xác của ống kính trên đối tượng cần đo và xác định hình ảnh trên màn hình. Máy đo độ cứng EAGLE 3000 được trang bị một máy tính công nghiệp PC với hệ điều hành Windows. Nó có một USB camera 3 mega pixel. Phần mềm cho phép đo hoàn toàn tự động tất cả các lần hiển thị, cho phép người vận hành thực hiện các phép đo bằng tay.
Thông số kỹ thuật
Nguyên lý hoạt động | Brinell |
Tải trọng | 31,25kgf (306.5N), 62,5kgf (612.9N), 125kgf (1226N), 187,5kgf (1839N), 250kgf (2452N), 500kgf (4903N), 750kgf (7355N), 1000kgf (9817N), 3000kgf (2942N) |
Chứng nhận | DIN EN ISO 6506, ASTM E 10 |
Thời gian đo | Tùy chọn từ 3 đến 30 giây |
Phương pháp đo | Động cơ điện trong mạch điều khiển kín với động lực học |
Ống kính quang học | Thấu kính 0.7x và 0.3x |
Ngôn ngữ | Tiếng Ý, tiếng Anh, tiếng Đức, tùy chọn các ngôn ngữ khác theo yêu cầu |
Giao diện đầu ra | USB 2.0, ETHERNET |
Nguồn điện cung cấp | 230 V, 50 Hz (220 VA) |
Kích thước mẫu đo | Chiều cao tối đa 1.200 mm Chiều cao tối đa với vít nâng 600 mmChiều cao tối đa với vít nâng w/o bàn trung gian 800 mm Vượt quá 300 mm |
Kích thước tổng thể | Chiều cao H 2046 mm, chiều rộng W 1303mm (với màn hình), chiều dài L 752mm |