Thông số kỹ thuật
Nguyên lý hoạt động | Đánh giá dựa trên đường cong của tải trọng tác dụng và dựa trên các thuật toán thử nghiệm |
Tải trọng | MOD HTD1500:100 kgf – 1500 kgf (N 981 – N 14715) MOD HTD4000: 200 kgf – 4000 kgf (N 1961 – N 39227) |
Chứng nhận | ASTM E-18 indirect method on certified test block indirektes ISO 6508 indirect method on certified test block indirektes |
Thời gian đo | Chu kỳ đo phụ thuộc vào việc sử dụng tải trọng tác dụng |
Phương pháp đo | Đo tự động với giá trị tải trọng được xác định theo các độ sâu của mẫu đo |
Thang đo tiêu chuẩn | Thang đo tham chiếu HV |
Kích thước tối thiểu đo được | 10 mm |
Giá trị hiển thị | Đọc giá trị đo được trên màn hình cảm ứng 8.4”
– Biểu đồ đường cong ứng với độ sau ở trường hợp độ cứng đã được xác định. – Thống kê các bề mặt lớp phủ trên biểu đồ đường cong |
Lựa chọn các chức năng đo | Lựa chọn tải, chọn ngôn ngữ, hiệu chuẩn, đo độ cứng, sơ đồ đường cong, biểu đồ đường cong độ cứng, dung sai, trình tự đo, file dữ liệu đo được, tỷ lệ, biểu đồ. |
Ngôn ngữ | Tiếng Ý, tiếng Anh, tiếng Đức, tùy chọn các ngôn ngữ khác theo yêu cầu |
Giao diện đầu ra | USB – Ethernet |
Nguồn điện cung cấp | 110-240 VAC 50/60 Hz |
Kích thước mẫu đo | Kích thước tiêu chuẩn 335 mm – H 315 mm |
Kích thước tổng thể | 720 mm (950 mm bao gồm PC) x 1200 mm x P 880 mm |
Trọng lượng | Xấp xỉ 440 kg |