Hệ thống lò xo, cảm biến tải trọng là phổ biến nhằm rút ngắn 10 giây sau mỗi chu kỳ đo, điều đó có nghĩa là bạn có thể tiết kiệm thời gian 12 phút mỗi giờ (khoảng 2 giờ làm việc mỗi ngày) để nâng cao năng suất.
Máy đo độ cứng tự động TWIN-X được thiết kế để đáp ứng trong việc kiểm soát độ cứng, tính linh hoạt của nó trong hành trình lên tới 45 mm cho mỗi lần đo khác nhau ở các độ dày – loạt đo – mà không phải thực hiện bât cứ điều chỉnh nào. Nhờ cơ cấu kẹp, nó có thể đo các phần nhô ra mà không cần sự hỗ trợ từ bên ngoài.
Đầu đo di chuyển trên chiều đứng của giá máy, sự thay đổi và các ứng dụng của phép đo này hoàn toàn tự động.
Máy đo độ cứng tự động TWIN-X được trang bị một thiết bị an toàn tự động, nó có thể tự động khóa lại trong trường hợp phôi kiểm tra ở vị trí không đúng hoặc bất cứ vật khác nào được chèn vào giữa phôi cần kiểm tra và máy.
Máy đo tự động TWIN-X được thiết kế đặc biệt để đo các mẫu phi tiêu chuẩn, nó được thiết kế linh hoạt cho phép người kiểm tra độ cứng tùy chỉnh để đo cho các mẫu với các ứng dụng cụ thể, nó có thể tháo các bộ phận như vít để đo các bộ phận lớn như khuôn, vật đúc, … có thể đo ở các thiết kế đặc biệt có sẵn với bệ đỡ cao + 500 mm so với tiêu chuẩn để đo được các mẫu với chiều cao lên tới 950 mm.
Ngoài ra, các đầu đo độc lập có thể được tháo bỏ và sử dụng để kiểm soát trong dây chuyền sản xuất mà không cần can thiệp của nhà điều hành.
Thông số kỹ thuật
Nguyên lý hoạt động | Rockwell e Rockwell superficiale |
Tải trọng | Rockwell: 60kgf (588N), 100kgf (980N), 150kgf (1471N)
Rockwell Superficiale: 15kgf (147N), 30kgf (294N), 45kgf (441N) Brinell: 15,625kgf (153.2N), 31,25kgf (306.5N), 62,5kgf (612.9N), 125kgf (1226N), 187,5kgf (1839N) |
Tải trọng đặt trước | 3kgf (24.9N) – 10kgf (98N) |
Chứng nhận | ASTM E 18
ISO-EN 6508 |
Thời gian đo | Có thể cài đặt trên màn hình, từ 1- 45 giây |
Phương pháp đo | Tự động, bằng động cơ bước (đối với hành trình 45 mm) |
Thang đo tiêu chuẩn | Rockwell: HRA – HRB – HRC – HRD – HRF – HRG
Super Rockwell: HR15N – HR30N – HR45N – HR15T – HR30T – HR45T Brinell: HB/30 – HB/10 – HB/5 – HB/2,5 – kgf/mm2 – N/mm2 – thang đo khác theo yêu cầu |
Giá trị hiển thị | Màn hình cảm ứng |
Ngôn ngữ | Tiếng Ý, tiếng Anh, tiếng Đức, tùy chọn các ngôn ngữ khác theo yêu cầu |
Giao diện bên ngoài | USB – cho xuất dữ liệu và cho kết nối máy in |
Nguồn điện cung cấp | Một pha 230 VAC, 50/60 Hz, (115 VAC theo yêu cầu) |
Kích thước tổng thể | Dài 90cm x Rộng 70cm x Cao 115cm |
Trọng lượng | Tổng trọng lượng: 270kg (máy + bệ đỡ )
Trọng lượng máy: 160kg |
Cài đặt cấu hình | Lưu trữ 400 file (đối với mỗi file có thể được lưu trữ với các thông số tương ứng: mã, tên, thang đo độ cứng, dung sai, …). Đặt 5 trường dung sai trong quá trình đo hàng loạt. |