FlexKraft Marine được thiết kế đặc biệt cho BWMS và nó được kiểm tra và được phê duyệt theo tổ chức hàng hải quốc tế IMO và USCG. Nó được chấp thuận cả từ DNVGL và KR, điều đó có nghĩa là bạn có thể đưa nó dễ dàng vào hệ thống BWMS của mình. Vì chúng được phê duyệt nên bạn có thể yên tâm rằng KraftPowercon sẽ thực hiện tất cả các yêu cầu thay đổi trong tương lai.
Độ tin cậy cao của hệ thống của chúng tôi cung cấp cho bạn một lợi thế khác biệt như tiêu thụ điện năng thấp có nghĩa là chi phí vận hành cũng như bảo trì thấp. Thứ hai được tiếp nhiên liệu bởi thiết kế mô đun chỉnh lưu của chúng tôi. Chúng được thiết kế để cải thiện thời gian hoạt động và yêu cầu được bảo trì, bạn có thể chạy hệ thống với trạng thái giảm điện năng, ngăn ngừa thời gian dừng và thời gian không hoạt động. Kết hợp lại, nguồn cung cấp năng lượng của chúng tôi giúp doanh nghiệp của bạn cải thiện nhanh chóng và hiệu quả về quản lý nước dằn tàu.
Chức năng chính
· Nước làm mát, nhiệt độ 55°C, cấp bảo vệ IP 44
· Được thiết kế đặc biệt cho BWMS
· Được kiểm tra và phê duyệt của IMO G8 và USCG
· Phê duyệt bởi DNV-GL và KR
· Vận hành dễ dàng với tính năng tích hợp dự phòng
· Thiết kế mô đun đơn giản để xử lý xự cố
· Hỗ trợ toàn cầu
· Với kinh nghiệm lâu năm 1935
· Đầu ra lên tới 200V hoặc 40000 A
Thông số kỹ thuật
Điện áp cấp: 3 x 380–480 V ± 10%, 50–60 Hz Cấp bảo vệ: IP 44 Hệ số công suất: ≥ 0.93 @ tải định mức Hiệu suất: 0.90 @ công suất đầu ra danh định Nhiệt độ môi trường.: 5˚C tới 55˚C Làm mát: Nước làm mát: Nhiệt độ nước đầu vào: dưới điểm sương, tối đa 42°C Nhiệt độ nước đầu ra tăng lên: 8°C Áp suất nước: 2–5bar Sự giảm áp suất: dưới 2bar Khớp kết nối: Kết nối ren BSP 3/4” Độ tuyến tính: Điện áp/dòng điện < ± 1% Độ sóng DC: < 2% của dòng điện đầu ra định mức Dải hoạt động: 0–100%, điều khiển điện áp và dòng điện Hệ số sử dụng: Hoạt động liên tục ở tải định mức, (Độ cao < 1 000 m) Điện áp đầu ra tối đa: lên tới 200VDC, @ >420 VAC Dòng điện đầu ra tối đa: 8000A mỗi ngăn @9VDC 6000A mỗi ngăn @ 12VDC 2500A mỗi ngăn @ 30VDC 2000A mỗi ngăn @ 50VDC Công suất đầu ra tối đa P: lên tới 10 kW mỗi mô đun Bảo vệ: Quá dòng, quá điện áp, nhiệt độ cao, bảo vệ chống ngắn mạch, bảo vệ chống hở mạch, dòng điện ngược chiều, lỗi mô đun Chiều rộngx chiều sâu: 515 x 711mm |
Bộ điều khiển
Kiểm soát các thông số trong quá trình: Màn hình kỹ thuật số và bàn phím được tích hợp với Modbus RTU/RS-485 hoặc Profibus DP/RS-485 Điều khiển các thông số đầu vào: Cài đặt giá trị điện áp và dòng điện: Bật/ tắt (On/Off), khởi động/ dừng (Start/stop), đóng/ chạy (Block/Run), ampe giờ (Ampere hours), thời gian chạy (Run time), xóa bộ đếm (Clear counters), dừng khẩn cấp (Emergency stop) Đầu vào Aux Kiểm soát các thông số đầu ra: Dòng điện và điện áp thực tế Báo động / cảnh báo (báo động chung) Trạng thái báo động (lý do báo động) Tín hiệu ON, tín hiệu chạy RUN Giờ thực tế và thời gian chạy Đầu ra Aux Phân loại Giấy chứng nhận DNVGL TAE00001K4 DNVGL-CG-0339, DNVGL-CP-0395, USCG 46CFR162.060-30, IACS E10, IMO G8 (MEPC.279(70)) IEC 62477-1 EMCD 2014/30/EU EN 61000-6-2:2007, độ miễn cảm EN 61000-6-4:2005, sự bức xạ
|
Số mô đun | Điện áp đầu ra | Chiều cao |
Khối lượng |
Lưu lượng nước làm mát tối thiểu | |||
9V | 12V | 30V | 50 | ||||
#M | (A) | (A) | (A) | (A) | (mm) | (kg) | (lít/phút) |
1 | 800 | 600 | 250 | 200 | 540 | 95 | 4,5 |
2 | 1600 | 1200 | 500 | 400 | 680 | 123 | 4,5 |
3 | 2400 | 1800 | 750 | 600 | 820 | 154 | 7,5 |
4 | 3200 | 2400 | 1000 | 800 | 960 | 185 | 9,0 |
5 | 4000 | 3000 | 1250 | 1000 | 1100 | 216 | 11,5 |
6 | 4800 | 3600 | 1500 | 1200 | 1380 | 261 | 14,0 |
7 | 5600 | 4200 | 1750 | 1400 | 1520 | 292 | 16,0 |
8 | 6400 | 4800 | 2000 | 1600 | 1660 | 324 | 18,0 |
9 | 7200 | 5400 | 2250 | 1800 | 1800 | 355 | 20,5 |
10 | 8000 | 6000 | 2500 | 2000 | 1940 | 386 | 23,0 |